DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 1 – THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2019/TT-BGDĐT ngày 05/04/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT | Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | Mô tả chi tiết về thiết bị dạy học | Đối tượng sử dụng | Đơn vị | Số lượng | |
GV | HS | ||||||
1 | Bảng nhóm | Dùng chung cho toàn trường, tất cả các môn học và hoạt động giáo dục. | Kích thước (400x600x0,5)mm, một mặt mầu trắng in dòng kẻ li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn. | x | Chiếc | 1 chiếc/ 6hs | |
2 | Tủ đựng thiết bị | Kích thước (1760x1060x400)mm; ngăn đựng có thể thay đổi được chiều cao; cửa có khóa; chắc chắn, bền vững, đảm bảo an toàn khi sử dụng. | x | x | Chiếc | 1 chiếc/ lớp | |
3 | Bảng phụ | Kích thước (700x900x0,5)mm, một mặt mầu trắng in dòng kẻ li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn. | x | Chiếc | 1 chiếc/ lớp | ||
4 | Radio – Castsete | Loại thông dụng dùng được đĩa CD và USB Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz | x | Chiếc | 1 chiếc/ 5 lớp | ||
5 | Loa cầm tay | Loại thông dụng | x | Chiếc | 1 chiếc/ 10 lớp | ||
6 | Nam châm | Loại thông dụng. | x | Chiếc | 20 chiếc/ lớp | ||
7 | Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | x | Chiếc | 20 chiếc/ trường | ||
8 | Giá treo tranh | Loại thông dụng. | x | Chiếc | 3 chiếc/ trường | ||
9 | Thiết bị trình chiếu | Có thể bạn quan tâm: – Bộ trình chiếu không dây thông minh |
1 bộ (hoặc chiếc)/5 lớp | ||||
9.1 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Dùng chung cho toàn trường, tất cả các môn học và hoạt động giáo dục (căn cứ điều kiện thực tế của nhà trường để lựa chọn cho phù hợp) | Loại thông dụng, tối thiểu phải cài đặt được các phần mềm phục vụ dạy học chương trình môn Tin học cấp Tiểu học. | x | Bộ | ||
9.2 | Máy chiếu | Loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens; có màn chiếu | x | Bộ | |||
9.3 | Ti vi | Hệ màu: Đa hệ
Màn hình tối thiểu 29 inch. Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2×10 W; Có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng tay. Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt Có đường tín hiệu vào dưới dạng: AV, S-Video, DVD, HDMI, USB. Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz Có thể bạn quan tâm: |
x | Chiếc | |||
9.4 | Đầu DVD | Đọc đĩa DVD, VCD/CD, CD – RW, MP3, JPEG.
Hệ màu: Đa hệ. Tín hiệu ra dưới dạng: AV, Video Component, S-video, HDMI. Phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa. Nguồn tự động từ 90 V – 240 V/ 50 Hz. |
x | Chiếc |
Ghi chú: Các tranh/ảnh dùng cho giáo viên có thể thay thế bằng tranh/ảnh điện tử.